Cáp mạng lan Vinacap cat5 UTP chính hãng

Hãng: Vinacap

Model: Cat5e

Giá: 2.000.000 VNĐ

Còn hàng

Bảo hành:

| Chính sách bảo hành

Sản phẩm tham khảo

Miễn phí giao hàng và thu tiền với bán kính 3km cho đơn hàng từ 500K trở lên, đơn dưới 500K + phí Ship 10K đến 35K. Giá đã rẻ – mua số lượng còn rẻ hơn, cam kết hàng mới 100%.

Quý khách được xem hàng đúng, đủ mới thanh toán; chuyển khoản trước phí vận chuyển nếu có.

Nhận hàng ngay sau khi chốt đơn từ 10 – 60 phút ( Nội Thành HN) Ship COD toàn Quốc.

Chọn số lượng

0916651668

Dây cáp mạng Vinacap Cat5e UTP được sản xuất bởi công ty Cổ Phần viễn thông điện tử Vinacap. Là một nhà máy chuyên sản xuất các thiết bị điện, thiết bị viễn thông.

Cáp mạng Lan Cat5e UTP Vinacap đã được khẳng định và chứng nhận chất lượng đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn quốc tế. Thích ứng cho mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dãy tần số đến 250/350 MHz.

Cáp Lan Vinacap thích hợp cho truyền số liệu mạng nội bộ (mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số)… và các mạng truyền dẫn tốc độ cao.

Thông số in trên dây cáp mạng vinacap Cat5e

Cáp Lan Vinacap phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…
Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.

Cấu trúc cơ bản dây cáp mạng Vinacap Cat5e UTP

  1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
    2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
    3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
    4. Lõi nhựa: Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền

Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.

Chưa có thông số kỹ thuật
Chưa có thông số

Sản phẩm cùng hãng